Bảo hiểm sức khỏe

BẢO VIỆT AN GIA

Với Bảo Việt An Gia, bạn và gia đình sẽ được bảo vệ toàn diện với các quyền lợi liên quan đến chi phí y tế, phẫu thuật, và nhập viện khi không may xảy ra sự cố.

Phí bảo hiểm từ: 1.196.000đ

banner.png
Quyền lợi cơ bản lên đến 454.000.000đ

Quyền lợi cơ bản lên đến 454.000.000đ

Không yêu cầu khám Sức khỏe trước khi đăng kí

Không yêu cầu khám Sức khỏe trước khi đăng kí

Tùy ý lựa chọn cơ sở Khám chữa bệnh

Tùy ý lựa chọn cơ sở Khám chữa bệnh

Dịch vụ Bảo lãnh Viện phí với hơn 200 bệnh viện

Dịch vụ Bảo lãnh Viện phí với hơn 200 bệnh viện

Đối tượng

Đối tượng tham gia bảo hiểm

01
Khách hàng cá nhân, hộ gia đình và doanh nghiệp nhỏ dưới 3 nhân viên
02
Trẻ em được phép tham gia từ 15 ngày tuổi cùng với bố/mẹ
03
Được bảo hiểm từ 15 ngày tuổi tới 65 tuổi
04
Cá nhân, gia đình, doanh nghiệp
medical-banner-with-doctor-patient
Quyền lợi

Quyền lợi chính

Chi phí nằm viện

Chi phí nằm viện

Lên đến 200 triệu đồng/năm

Chi phí khám bệnh

Chi phí khám bệnh

Lên đến 70 triệu đồng/năm

Chi phí phẫu thuật

Chi phí phẫu thuật

Lên đến 500 triệu đồng/năm

Bảo lãnh viện phí

Bảo lãnh viện phí

Tại gần 250 bệnh viện, phòng khám toàn quốc

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM ĐỒNG BẠC VÀNG BẠCH KIM KIM CƯƠNG
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH - Chi phí y tế nội trú do ốm bệnh, tai nạn
1. Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính 93.800.000đ/người/năm 137.600.000đ/người/năm 230.000.000đ/người/năm 342.000.000đ/người/năm 454.000.000đ/người/năm
2. Phạm vi lãnh thổ Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam
3. Chi phí nằm viện
  • 2.000.000đ/ngày
  • Tối đa 40.000.000đ/năm
  • Không quá 60 ngày/năm
  • 3.000.000đ/ngày
  • Tối đa 60.000.000/năm
  • Không quá 60 ngày/năm
  • 5.000.000đ/ngày
  • Tối đa 100.000.000đ/năm
  • Không quá 60 ngày/năm
  • 7.500.000đ/ngày
  • Tối đa 150.000.000/năm
  • Không quá 60 ngày/năm
  • 10.000.000đ/ngày
  • Tối đa 200.000.000/năm
  • Không quá 60 ngày/năm
4. Chi phí khám và điều trị 2.000.000đ/năm 3.000.000đ/năm 5.000.000đ/năm 7.500.000đ/năm 10.000.000đ/năm
5. Chi phí tái khám và điều trị 2.000.000đ/năm 3.000.000đ/năm 5.000.000đ/năm 7.500.000đ/năm 10.000.000đ/năm
6. Dịch vụ xe cứu thương bằng đường bộ 5.000.000đ/năm 5.000.000đ/năm 10.000.000đ/năm 10.000.000đ/năm 10.000.000đ/năm
7. Chi phí Phẫu thuật 40.000.000đ/năm 60.000.000đ/năm 100.000.000đ/năm 150.000.000đ/năm 200.000.000đ/năm
8. Phục hồi chức năng 4.000.000đ/năm 6.000.000đ/năm 10.000.000đ/năm 15.000.000đ/năm 20.000.000đ/năm
9. Trợ cấp bệnh viện công
  • 80.000đ/ ngày
  • Không quá 60 ngày/năm
  • 120.000đ/ ngày
  • Không quá 60 ngày/năm
  • 200.000đ/ ngày
  • Không quá 60 ngày/năm
  • 300.000đ/ ngày
  • Không quá 60 ngày/năm
  • 400.000đ/ ngày
  • Không quá 60 ngày/năm
10. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bênh viện 500.000đ/vụ 500.000đ/vụ 500.000đ/vụ 500.000đ/vụ 500.000đ/vụ
B. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn 6.000.000đ/năm 6.000.000đ/năm 6.000.000đ/năm 10.000.000đ/năm 15.000.000đ/năm
- Giới hạn /lần khám
  • 1.200.000đ/lần
  • Không quá 10 lần/năm
  • 1.200.000đ/lần
  • Không quá 10 lần/năm
  • 1.200.000đ/lần
  • Không quá 10 lần/năm
  • 2.000.000đ/lần
  • Không quá 10 lần/năm
  • 3.000.000đ/lần
  • Không quá 10 lần/năm
- Điều trị vật lý trị liệu
  • 50.000đ/ngày
  • Không quá 60 ngày/năm
  • 50.000đ/ngày
  • Không quá 60 ngày/năm
  • 50.000đ/ngày
  • Không quá 60 ngày/năm
  • 100.000đ/ngày
  • Không quá 60 ngày/năm
  • 150.000đ/ngày
  • Không quá 60 ngày/năm
2. BH Tai nạn cá nhân (TNCN) Tối đa 1.000.000.000đ Tối đa 1.000.000.000đ Tối đa 1.000.000.000đ Tối đa 1.000.000.000đ Tối đa 1.000.000.000đ
3. BH Sinh mạng cá nhân (SMCN) Tối đa 300.000.000đ Tối đa 300.000.000đ Tối đa 300.000.000đ Tối đa 300.000.000đ Tối đa 300.000.000đ
4. BH Nha khoa
  • 2.000.000đ/năm
  • 1.000.000đ/lần khám
  • 2.000.000đ/năm
  • 1.000.000đ/lần khám
  • 5.000.000đ/năm
  • 2.500.000đ/lần khám
  • 10.000.000đ/năm
  • 5.000.000đ/lần khám
  • 15.000.000đ/năm
  • 7.500.000đ/lần khám
5. BH Thai sản Không 21.000.000đ/năm 21.000.000đ/năm 21.000.000đ/năm 31.500.000đ/năm
Xem chi tiết

Quy tắc bảo hiểm

bao-hiem
bao-viet

Quy tắc bảo hiểm

bao-viet

Danh sách cơ sở y tế thuộc hệ thống bảo lãnh viện phí

bao-viet

Danh sách cơ sở y tế không chi trả bảo hiểm

Biểu phí

Biểu phí bảo hiểm

(Đơn vị: vnđ)

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM ĐỒNG BẠC VÀNG BẠCH KIM KIM CƯƠNG
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH - Chi phí y tế nội trú do ốm bệnh, tai nạn
Từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi KHÔNG KHÔNG KHÔNG 11.373.000 13.900.500
Từ 1 đến 3 tuổi 2.585.000 3.707.000 5.616.000 7.582.000 9.267.000
Từ 4 đến 6 tuổi 1.450.000 2.081.000 3.153.000 4.257.000 5.203.000
Từ 7 đến 9 tuổi 1.320.000 1.900.000 2.867.000 3.870.000 4.730.000
Từ 10 đến 18 tuổi 1.255.800 1.801.800 2.730.000 3.685.500 4.504.500
Từ 19 đến 30 tuổi 1.196.000 1.716.000 2.600.000 3.510.000 4.290.000
Từ 31 đến 40 tuổi 1.315.600 1.887.600 2.860.000 3.861.000 4.719.000
Từ 41 đến 50 tuổi 1.375.400 1.973.400 2.990.000 4.036.500 4.933.500
Từ 51 đến 60 tuổi 1.435.200 2.059.200 3.120.000 4.212.000 5.148.000
Từ 61 đến 65 tuổi 1.554.800 2.230.800 3.380.000 4.563.000 5.577.000
B. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn
Từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi KHÔNG KHÔNG KHÔNG 0,135% STBH 0,135% STBH
Từ 1 đến 3 tuổi 3.370.000 3.370.000 3.370.000 5.516.000 8.424.000
Từ 4 đến 6 tuổi 1.900.000 1.900.000 1.900.000 3.153.000 4.730.000
Từ 7 đến 9 tuổi 1.720.000 1.720.000 1.720.000 2.867.000 4.300.000
Từ 10 đến 18 tuổi 1.638.000 1.638.000 1.638.000 2.730.000 4.095.000
Từ 19 đến 30 tuổi 1.560.000 1.560.000 1.560.000 2.600.000 3.900.000
Từ 31 đến 40 tuổi 1.716.000 1.716.000 1.716.000 2.860.000 4.290.000
Từ 41 đến 50 tuổi 1.794.000 1.794.000 1.794.000 2.990.000 4.485.000
Từ 51 đến 60 tuổi 1.872.000 1.872.000 1.872.000 3.120.000 4.680.000
Từ 51 đến 60 tuổi 1.872.000 1.872.000 1.872.000 3.120.000 4.680.000
Từ 61 đến 65 tuổi 2.028.000 2.028.000 2.028.000 3.380.000 5.070.000
2. Bảo hiểm tai nạn cá nhân
Từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi KHÔNG KHÔNG KHÔNG 0,135% STBH 0,135% STBH
Từ 1 đến 65 tuổi 0,09% STBH 0,09% STBH 0,09% STBH 0,09% STBH 0,09% STBH
3. Bảo hiểm sinh mạng cá nhân
Từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi KHÔNG KHÔNG KHÔNG 0,3% STBH 0,3% STBH
Từ 1 đến 65 tuổi 0,2% STBH 0,2% STBH 0,2% STBH 0,2% STBH 0,2% STBH
4. Bảo hiểm nha khoa
Từ 1 đến 18 tuổi 600.000 600.000 1.500.000 2.600.000 3.900.000
Từ 19 đến 65 tuổi 490.000 490.000 1.200.000 2.000.000 3.000.000
5. Bảo hiểm thai sản
Từ 18 đến 45 tuổi KHÔNG 4.800.000 4.800.000 4.800.000 5.500.000
Thắc mắc

Câu hỏi thường gặp

Quy định về thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường?

Trong vòng 60 ngày kể từ ngày điều trị cuối cùng của một đợt điều trị hoặc tử vong và không quá 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người được bảo hiểm hoặc Người thừa kế hợp pháp phải thông báo / gửi bộ hồ sơ yêu cầu bồi thường cho Bảo hiểm Bảo Việt

Các chứng từ cần thiết của bộ hồ sơ yêu cầu quyền lợi bảo hiểm là gì?

Để yêu cầu của Bạn được giải quyết nhanh chóng, vui lòng chuẩn bị các giấy tờ, chứng từ quan trọng dưới đây:
-  Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm cho khách hàng cá nhân (tại đây) .
- Biên bản tai nạn/Bản tường trình tai nạn có xác nhận/chữ ký của Chủ hợp đồng bảo hiểm/Chính quyền địa phương hoặc công an nơi Người được bảo hiểm bị tai nạn;
- Các chứng từ y tế liên quan đến việc điều trị;
- Các chứng từ liên quan đến việc thanh toán chi phí y tế: Hóa đơn tài chính, biên lai, phiếu thu theo quy định của Bộ Tài Chính, Tổng cục Thuế,...;
- Trường hợp tử vong: Hồ sơ y tế trước khi tử vong, giấy chứng tử, giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp có công chứng, chứng từ nhân thân của người có quyền nhận QLBH.
Trong mọi trường hợp, Bảo hiểm Bảo Việt có quyền yêu cầu khách hàng cung cấp thêm các giấy tờ hoặc bằng chứng bổ sung khác nhằm tạo điều kiện để chúng tôi có thể hoàn tất quá trình thẩm định bồi thường và chi trả đúng phạm vi bảo hiểm.

Tôi có thể nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường qua các hình thức nào?

Bạn có thể chọn 1 trong 3 cách dưới đây để nộp yêu cầu quyền lợi bảo hiểm:
+ Nộp trực tuyến qua Ứng dụng BaoViet Direct, áp dụng với hợp đồng bảo hiểm có quy định nộp hồ sơ trực tuyến (Tải App Store) (Tải Google Play) 
+ Nộp hồ sơ bản cứng theo một trong các địa chỉ sau:
   Tại Hà Nội: Số 07 Lý Thường Kiệt, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
   Tại Đà Nẵng: 97 Trần Phú, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
   Tại TP HCM: Lầu 6, Tòa nhà EVNNPT, 610 Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Kho, Quận 1, TP.HCM
- Nộp qua các Đại lý, trụ sở Công ty nơi cấp HĐBH cho Bạn

Thời gian giải quyết hồ sơ yêu cầu bồi thường?

Thời gian xử lý hồ sơ yêu cầu bồi thường trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và tùy thuộc vào quy định trong hợp đồng bảo hiểm. Nếu thời gian xử lý đã quá thời gian nêu trên, vui lòng liên hệ Hotline 0949 139 333 và cung cấp số hồ sơ/số hợp đồng bảo hiểm để được hỗ trợ.

question